Trường THPT Phú Quốc

http://thptphuquoc.edu.vn


câu hỏi trắc nghiệm 10

SỞ GD – ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC Thời gian: 50 phút
( Đề kiểm tra gồm 3 trang) Đề soạn thử

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: (NB) Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm
A. nông – lâm – ngư nghiệp.
B. nông – lâm – công nghiệp.
C. lâm – ngư – công nghiệp.
D. lâm – nông – công nghiệp.
Câu 2. (NB) Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. cây trồng.
B. vật nuôi.
C. cây trồng và vật nuôi.
D. cây trồng và sinh vật.
Câu 3. (NB) Tỉ lệ lao động trên thế giới đang tham gia hoạt động nông nghiệp là:
A. trên 20%.
B. trên 30%.
C. trên 40%.
D. trên 50%.
Câu 4. (NB) Cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển khi có đủ các yếu tố cơ bản của tự nhiên là
A. nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng.
B. nhiệt độ, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng.
C. nhiệt độ, nước, ánh sáng, dinh dưỡng.
D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng.
Câu 5. (TH) Đâu là đặc điểm quan trọng để phân biệt giữa nông nghiệp và công nghiệp?
A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
Câu 6. (TH) Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu vì?
A. Có điều kiện để phát triển hơn các ngành khác.
B. Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn.
C. Giải quyết được vấn đề việc làm cho người lao động.
D. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 7. (TH) Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh, thiếu ổn định, chủ yếu là do:
A. yếu tố đất đai.
B. nguồn cung cấp nước.
C. các điều kiện về thời tiết.
D. sinh vật, đặc biệt là thực vật.
Câu 8. (TH) Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là nền nông nghiệp mà:
A. sản phẩm làm ra nhằm phục vụ cho xuất khẩu.
B. sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa giao lưu trên thị trường.
C. sản phẩm làm ra nhằm phục vụ nhu cầu cho người nông dân.
D. sản phẩm làm ra được dùng làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
Câu 9. (VD) Tăng sản lượng nông nghiệp chủ yếu do mở rộng diện tích đất trồng trọt đó là hình thức?
A. Quảng canh.
B. Xen canh.
C. Thâm canh.
D. Xen canh và thâm canh.


Câu 10. (NB) Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là:
A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt.
B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt.
C. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng.
D. Đồng cỏ nửa hoang mạc.
Câu 11. (NB) Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là:
A. Châu Á gió mùa.                                       
B. Quần đảo Caribê.
C. Phía đông Nam Mĩ.                                   
D. Tây Phi gió mùa.
Câu 12. (NB) Đâu không phải là đặc điểm sinh thái của cây lúa mì?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Ưa khí hậu ấm, khô.
C. Cần nhiều phân bón.
D. Ưa khí hậu nóng, ẩm.
Câu 13. (NB) Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là:
A. Lúa mì.                                                      
B. Lúa gạo.
C. Ngô.                                                                      
D. Lúa mạch và ngô.
Câu 14 (TH) Nước có sản lượng gạo lớn nhất thế giới (2005) là:
A. Hoa Kì.
B. Thái Lan.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc
Câu 15. (TH) Ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi lầ cây:
A. Đậu tương.                                                            
B. Cà phê.
C. Cao su.                                                      
D. Hồ tiêu.
Câu 16. (TH) Quê hương của cây cao su thuộc vùng:
A. Trung Mĩ.                                                  
B. Nam Mĩ.
C. Đông Nam Á.                                            
D. Bắc Phi.
Câu 17. (TH) Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây cao su:
A. Cần nhiều đất tốt và phân bón.
B. Đòi hỏi nhiệt, ẩm cao, chống chịu tốt gió bão.
C. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió bão.
D. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió bão, đất tơi xốp, có độ pH cao.
Câu 18. (TH) Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới:
A. Trung Quốc, Ấn Độ.                                 
B. Trung Quốc, Việt Nam.
C. Ấn Độ, Việt Nam.                                     
D. Trung Quốc, Xrilanca.
Câu 19. (VD) Vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với:
A. Các khu vực dân cư đông đúc.
B. Các xí nghiệp công nghiệp chế biến.
C. Các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu.
D. Các thành phố lớn, nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn.
Câu 20. (NB) Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. Cơ sở thức ăn.                                          
B. Con giống.
C. Hình thức chăn nuôi.                                 
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 21. (NB) Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 22. (NB) Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là:
A. Chăn thả.                                                   
B. Bán chuồng trại.
C. Chuồng trại.                                              
D. Công nghiệp.
Câu 23. (NB) Khu vực nuôi nhiều trâu nhất là:
A. châu Á gió mùa.
B. châu Âu.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 24. (TH) Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là:
A. 2.                                                               
B. 4.
C. 6.                                                               
D. 7.
Câu 25. (TH) Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do?
A. Không phải đầu tư ban đầu.
B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.
D. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
Câu 26. (TH) Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức từ chăn thả sang
A. nửa chuồng trại.
B. chuồng trại.
C. bán công nghiệp.
D. công nghiệp.
Câu 27. (VD) Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì?
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 28. (VD) Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là?
A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
B. Giàu chất béo, không gây béo phì.
C. Giàu chất đạm và chất béo hơn.
D. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi: Tại sao nói: “Hiện nay và sau này, không có ngành nào thay thế được sản xuất nông nghiệp?”
 
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây